Nhận tín hiệu giao dịch Forex VIP miễn phí. Nhận tín hiệu
Giao dịch cặp tiền Forex là mua đồng thời một loại tiền và bán loại tiền khác và được giao dịch thông qua một sàn giao dịch.
Ví dụ: Đồng euro và Đô la Mỹ (EUR/USD) hoặc bảng Anh và đồng yên Nhật (GBP/JPY).
Khi bạn giao dịch trên thị trường Forex, bạn mua hoặc bán theo cặp tiền tệ.
Giao dịch trên cặp tiền tệ chính là giao dịch trên tỷ giá hối đoái giữa cặp tiền tệ đó. Điều đó phụ thuộc vào nền kinh tế của hai quốc gia sở hữu cặp tiền tệ này.
Nội dung chính trong bài viết
Cặp tiền tệ chính
Các cặp tiền được liệt kê dưới đây được coi là cặp tiền tệ forex chính. Các cặp này đều chứa đồng đô la Mỹ (USD) ở một bên và được giao dịch nhiều nhất trên thì trường Forex.
CẶP TIỀN TỆ | QUỐC GIA |
---|---|
EUR/USD | Châu Âu / Mỹ |
USD/JPY | Mỹ / Nhật Bản |
GBP/USD | Anh / Mỹ |
USD/CHF | Mỹ / Thụy Sĩ |
USD/CAD | Mỹ / Canada |
AUD/USD | Úc / Mỹ |
NZD/USD | New Zealand / Mỹ |
Cặp tiền tệ chính hoặc cặp tiền tệ nhỏ
Các cặp tiền tệ không chứa đô la Mỹ (USD) được gọi là các cặp tiền tệ chéo hoặc đơn giản có thể gọi là các cặp chéo .
Các loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thị trường Forex (ngoại trừ USD): EUR , JPY và GBP.
Eur - Được đánh giá là loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất
CẶP TIỀN TỆ | QUỐC GIA |
---|---|
EUR / CHF | Châu Âu / Thụy Sĩ |
EUR / GBP | Châu Âu / Anh |
EUR / CAD | Châu Âu / Canada |
EUR / AUD | Châu Âu / Úc |
EUR / NZD | Châu Âu / New Zealand |
EUR / SEK | Châu Âu / Thụy Điển |
EUR / NOK | Châu Âu / Na Uy |
Yên Nhật (JPY) - Loại tiền tệ được ưa thích bởi nó mang tính an toàn cao
CẶP TIỀN TỆ | QUỐC GIA |
---|---|
EUR / JPY | Châu Âu / Nhật Bản |
GBP / JPY | Anh / Nhật Bản |
CHF / JPY | Thụy Sĩ / Nhật Bản |
CAD / JPY | Canada / Nhật Bản |
AUD / JPY | Úc / Nhật Bản |
NZD / JPY | New Zealand / Nhật Bản |
Bảng Anh - Cũng là một loại tiền tệ được giao dịch nhiều
CẶP TIỀN TỆ | QUỐC GIA |
---|---|
GBP / CHF | Anh / Thụy Sĩ |
GBP / AUD | Anh / Úc |
GBP / CAD | Anh / Canada |
GBP / NZD | Anh / New Zealand |
Các loại tiền tệ khác
CẶP TIỀN TỆ | CÁC NƯỚC |
---|---|
AUD / CHF | Úc / Thụy Sĩ |
AUD / CAD | Úc / Canada |
AUD / NZD | Úc / New Zealand |
CAD / CHF | Canada / Thụy Sĩ |
NZD / CHF | New Zealand / Thụy Sĩ |
NZD / CAD | New Zealand / Canada |
Cặp tiền tệ G10
Tiền tệ G10 là mười trong số các loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới, cũng là mười loại tiền tệ thanh khoản nhất thế giới.
QUỐC GIA | TÊN TIỀN TỆ |
---|---|
Mỹ | Đô la |
Châu Âu | Euro |
Anh | Pound |
Nhật Bản | Yên |
Châu Úc | Đô la |
New Zealand | Đô la |
Canada | Đô la |
Thụy sĩ | Đồng Franc |
Na Uy | Đồng Kone |
Thụy Điển | Đồng Krona |
Đan mạch | Đồng Kone |